Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022 Cao Nhất Với 26,25 Điểm

Khi chuẩn bị xét tuyển vào đại học, điểm chuẩn luôn là một trong những thông tin quan trọng hàng đầu mà các thí sinh cần quan tâm. Và điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022 cũng không phải là ngoại lệ.

Nhằm giúp các bạn có được cái nhìn toàn diện và chính xác về bảng điểm chuẩn của trường, chúng tôi luôn cập nhật và chia sẻ những thông tin mới nhất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn đại học GTVT 2022 trong bài viết sau đây.

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022 Cao Nhất Với 26,25 Điểm
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022 Cao Nhất Với 26,25 Điểm

Giới thiệu sơ lược đại học Giao Thông Vận Tải

Đại học Giao thông Vận tải TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về lĩnh vực giao thông vận tải. Trường được thành lập từ năm 1956, có hơn 30.000 sinh viên đang theo học tại 4 cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học khác nhau.

Cùng với đội ngũ giảng viên tận tình và cơ sở vật chất hiện đại, trường cam kết đào tạo ra những chuyên gia có kiến thức sâu rộng, kỹ năng chuyên môn và đầy đủ tư duy sáng tạo để đáp ứng nhu cầu của xã hội và thị trường lao động.

Giới thiệu sơ lược đại học Giao Thông Vận Tải
Giới thiệu sơ lược đại học Giao Thông Vận Tải

Các Thông Tin & Dịch Vụ Liên Quan.

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm 2022 Chính Xác Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022 Theo Phương Thức Xét Học Bạ

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

Ngày 15/9, hội đồng tuyển sinh đại học GTVT TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn với mức điểm dao động từ 15 đến 28.5 điểm cùng với 3 phương thức xét tuyển. Bảng điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022  theo từng phương thức cụ thể như sau: 

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, XDHB 25.5 HỌC BẠ
2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 22 HỌC BẠ
3 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 24 HỌC BẠ
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01 15 TN THPT
5 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 22 HỌC BẠ
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 15 TN THPT
7 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, XDHB 18.9 HỌC BẠ
8 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01, XDHB 19 HỌC BẠ
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 20 HỌC BẠ
10 Công nghệ thông tin 748020101 A00, A01, XDHB 27 CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỌC BẠ
11 Công nghệ thông tin 748020101 A00, A01 19 CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TN THPT
12 Kinh tế 7840104 A00, A01, D01 15 TN THPT
13 Kinh tế 758030102 A00, A01, D01, XDHB 22.5 CN: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG HỌC BẠ
14 Kinh tế 7580301H A00, A01, D01 15 CN: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG TN THPT
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01 15 TN THPT
16 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, XDHB 19 HỌC BẠ
17 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 15 TN THPT
18 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01 15 TN THPT
19 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01 15 TN THPT
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 15 TN THPT
21 Công nghệ thông tin 748020103 A00, A01, XDHB 20 CN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HỌC BẠ
22 Công nghệ thông tin 748020103 A00, A01 15 CN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TN THPT
23 Công nghệ thông tin 748020102 A00, A01 20 CN: KHOA HỌC DỮ LIỆU HỌC BẠ
24 Công nghệ thông tin 748020102 A00, A01 15 CN: KHOA HỌC DỮ LIỆU TN THPT
25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060502 A00, A01, D01 17 CN: LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG TN THPT
26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060502 A00, A01, D01, XDHB 29 CN: LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG HỌC BẠ
27 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060501 A00, A01, D01, XDHB 28.5 CN: LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG TIỆN HỌC BẠ
28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751060501 A00, A01, D01 17 CN: LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG TIỆN TN THPT
29 Kỹ thuật ô tô 752013002 A00, A01, XDHB 26 CN: CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ HỌC BẠ
30 Kỹ thuật ô tô 752013002 A00, A01 19 CN: CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ TN THPT
31 Kỹ thuật ô tô 752013001 A00, A01, XDHB 26 CN: CƠ KHÍ Ô TÔ HỌC BẠ
32 Kỹ thuật ô tô 752013001 A00, A01 19 CN: CƠ KHÍ Ô TÔ TN THPT
33 Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, XDHB 18 HỌC BẠ
34 Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01 15 TN THPT
35 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, XDHB 18.5 HỌC BẠ
36 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01 15 TN THPT
37 Kinh tế 784010401 A00, A01, D01, XDHB 26.5 KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN HỌC BẠ
38 Kinh tế 784010401 A00, A01, D01 15 CN: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN TN THPT
39 Kinh tế 784010402 A00, A01, D01, XDHB 23.5 KINH TẾ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG HỌC BẠ
40 Kinh tế 784010402 A00, A01, D01 15 KINH TẾ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG TN THPT
41 Kinh tế 758030103 A00, A01, D01, XDHB 20.3 KINH TẾ XÂY DỰNG HỌC BẠ
42 Kinh tế 758030103 A00, A01, D01 15 KINH TẾ XÂY DỰNG -CN QUẢN LÝ KINH TẾ & BĐS TN THPT
43 Kinh tế 758030103 A00, A01, D01, XDHB 22.5 CN: KINH TẾ XÂY DỰNG HỌC BẠ
44 Kinh tế 758030101 A00, A01, D01 15 CN: KINH TẾ XÂY DỰNG TN THPT
45 Khoa học hàng hải 784010611 A00, A01, XDHB 18 CN: CƠ ĐIỆN TỬ HỌC BẠ
46 Khoa học hàng hải 784010611 A00, A01 15 CN: CƠ ĐIỆN TỬ TN THPT
47 Khoa học hàng hải 784010606 A00, A01, XDHB 20 CN: ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ TÀU BIỂM HỌC BẠ
48 Khoa học hàng hải 784010606 A00, A01 15 CN: ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ TÀU BIỂN TN THPT
49 Khoa học hàng hải 784010607 A00, A01, XDHB 19.4 CN: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY VÀ XỬ LÝ KỸ THUẬT HỌC BẠ
50 Khoa học hàng hải 784010607 A00, A01 15 CN: KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY VÀ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TN THPT
51 Khoa học hàng hải 784010608 A00, A01, XDHB 18.7 CN: KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ ĐIỀU KHIỂN HỌC BẠ
52 Khoa học hàng hải 784010608 A00, A01 15 CN: KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ ĐIỀU KHIỂN TN THPT
53 Khoa học hàng hải 784010610 A00, A01, D01, XDHB 18 CN: LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH HÀNG HẢI HỌC BẠ
54 Khoa học hàng hải 784010610 A00, A01, D01 15 CN: LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH HÀNG HẢI TN THPT
55 Khoa học hàng hải 784010609 A00, A01, D01, XDHB 25 CN: QUẢN LÝ CÀNG VÀ LOGISTICS HỌC BẠ
56 Khoa học hàng hải 784010609 A00, A01, D01 15 CN: QUẢN LÝ CÀNG VÀ LOGISTICS TN THPT
57 Khoa học hàng hải 784010604 A00, A01, XDHB 24 CN: QUẢN LÝ HÀNG HẢI HỌC BẠ
58 Khoa học hàng hải 784010604 A00, A01 15 CN: QUẢN LÝ HÀNG HẢI TN THPT
59 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, XDHB 26.5 HỌC BẠ
60 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01 15 TN THPT
61 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, XDHB, A01 23 HỌC BẠ

62

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01

17

TN THPT

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

Học phí Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022

HCM (UTH) vừa có thông báo không tăng học phí trong năm học mới. Cụ thể, năm học 2022-2023, mức học phí áp dụng cho sinh viên được giữ nguyên như năm học 2021-2022 (Chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 354.000đ/tín chỉ; Chương trình chất lượng cao trình độ đại học: 770.000đ/tín chỉ).

Học phí Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022
Học phí Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022

Bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ đầy đủ cho các bạn về điểm chuẩn và học phí từng ngành của trường. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho việc ứng tuyển và lựa chọn trường. Chúc các bạn may mắn trong việc thi cử nhé.

Chat Facebook
Chát Ngay