Điểm Chuẩn Học Viện Tài chính 2022 Và Các Năm Gần Đây

Điểm chuẩn của Học viện Tài chính 2022 đang là một trong những thông tin hot nhất được chờ đón bởi hàng ngàn thí sinh trên khắp cả nước. Với vai trò quan trọng không thể thiếu trong kỳ thi tuyển sinh, việc nắm bắt thông tin mới nhất và đáng tin cậy nhất về điểm chuẩn là điều cực kỳ cần thiết.

Điều này sẽ giúp các thí sinh dự đoán được khả năng đỗ vào trường và lên kế hoạch học tập, ôn luyện đầy đủ và hiệu quả hơn để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi. Vì vậy, để cung cấp cho các bạn thông tin chính xác và đầy đủ nhất, chúng tôi luôn cập nhật những thông tin mới nhất về điểm chuẩn của Học viện Tài chính năm 2022. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm nhé !

Giới thiệu sơ bộ về học viện tài chính

Giới thiệu sơ bộ về học viện tài chính
Giới thiệu sơ bộ về học viện tài chính

Học viện Tài chính (HVTC) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, chuyên đào tạo các chuyên ngành liên quan đến tài chính, kế toán, ngân hàng và quản trị kinh doanh.

HVTC được thành lập vào năm 1963, trực thuộc Bộ Tài chính và là đơn vị đào tạo tài chính đầu tiên tại Việt Nam. Trường có một đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, được đào tạo tại các trường đại học danh tiếng trên thế giới và có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Điểm chuẩn học viện tài chính 2022

Điểm chuẩn học viện tài chính 2022
Điểm chuẩn học viện tài chính 2022

Năm 2022, điểm chuẩn đại học tài chính đã chính thức công bố dao động từ 25,45 đến 34,32 điểm.Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 dao động từ 25,45 – 34,32, giảm từ 0,65 – 1,9 điểm. Sau đây là bảng điểm chuẩn học viện tài chính 2022 cụ thể : 

STT

Chuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Ghi chú

1Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405DGNLQGHN20.2
2Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402013DGNLQGHN20.2TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3
3Kế toánKế toán7340301DDGNLQGHN20.2
4Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402011DGNLQGHN20.2TÀI CHÌNH NGÂN HÀNG 1
5Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402012DGNLQGHN20.2TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2
6Ngôn Ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201DGNLQGHN20.6
7Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0725.9TN THPT
8Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402013A00, A01, D01, D0725.45TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 TN THPT
9Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D0726.2TN THPT
10Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402011A00, A01, D01, D0725.8TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 1
11Tài chính – Ngân hàngTài chính – Ngân hàng73402012A00, A01, D01, D0725.8TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2
12Ngôn Ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D0734.32TN THPT
13Hải quan & Logistics7340201C06DGNLQGHN20.2
14Hải quan & Logistics7340201C06A01, D01, D0734.28TN THPT
15Phân tích tài chính7340201C09DGNLQGHN20.5TN THPT
16Phân tích tài chính7340201C09A01, D01, D0733.63TN THPT
17Tài chính doanh nghiệp7340201C11DGNLQGHN20.45
18Tài chính doanh nghiệp7340201C11A01, D01, D0733.33TN THPT
19Kế toán doanh nghiệp7340301C21DGNLQGHN20.6
20Kế toán doanh nghiệp7340301C21A01, D01, D0733.85TN THPT
21Kiểm toán7340301C22DGNLQGHN20.2
22Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101DGNLQGHN20.25
23Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0726.15TN THPT
24Kinh tếKinh tế7220201DGNLQGHN20.25
25Kinh tếKinh tế7220201A01, D01, D0725.75TN THPT

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Khối A08

Học viện y học cổ truyền

Ngành y tế cộng đồng

Phương thức tuyển sinh học viện tài chính

Phương thức 1:  Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT.

Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của Học viện: https://dangkyxtdh.hvtc.edu.vn , dự kiến từ ngày 28/5-16/6/2023.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp

THPT năm 2023.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS Academic đạt từ 5.5 điểm/TOEFL iBT đạt từ 55 điểm; hoặc kết quả thi SAT đạt từ 1050/1600 điểm/ ACT đạt từ 22 điểm trở lên. Chứng chỉ, kết quả thi còn hiệu lực tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó:

– Điểm môn 1: Là điểm môn Toán.
– Điểm môn 2: Là điểm môn Ngữ văn hoặc Vật lý hoặc Hóa học.
– Điểm môn 3: Là điểm môn tiếng Anh quy đổi.
– Điểm ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của Học viện: https://dangkyxtkh.hvtc.edu.vn dự kiến từ ngày 20/6 – 15/7/2023.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc

gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 100/150 điểm hoặc Đại học Bách khoa Hà Nội từ 75/100 điểm trở lên.

Điểm chuẩn của học viện tài chính 3 năm gần đây

Điểm chuẩn của học viện tài chính 3 năm gần đây
Điểm chuẩn của học viện tài chính 3 năm gần đây
Mã ngànhTên chương trình đào tạoTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 2019Điểm chuẩn 2020Điểm chuẩn 2021
7340201_AP_NH  Ngân hàng (Chương trình CLC)A00, A01, D01, D0726.5
7340201_AP_TC  Tài chính (Chương trình CLC)A00, A01, D01, D0726.5
7340301_AP  Kế toán ((Chương trình CLC)A00, A01, D01, D0726.4
7340101_AP  Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC)A00, A01, D01, D0726.55
7340201_NH  Ngân hàngA00, A01, D01, D0722.2525.526.5
7340201_TC  Tài chínhA00, A01, D01, D0722.2525.526.5
7340301  Kế toánA00, A01, D01, D0722.7525.626.4
7340101  Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0722.2525.326.55
7340120  Kinh doanh quốc tếA01, D01, D07, D0922.2525.326.75
7220201  Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D09232526.5
7340405  Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0721.752526.3
7380107_A  Luật kinh tếA00, A01, D01, D0721.52526.35
7380107_CC00, C03, D14, D1524.752727.55
7310101  Kinh tếA01, D01, D07, D09222526.4
7480201  Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D07xx26
7340301_J  Kế toán (Định hướng Nhật Bản)A00, A01, D01, D0622.7525.626.4
7480201_J  Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)A00, A01, D01, D06xxx
7340101_IU  Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ)  Cấp song bằngA00, A01, D01, D0720.523.525.7
7340301_I  Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)  Cấp song bằngA00, A01, D01, D072021.524.3

Học phí học viện tài chính

Học phí học viện tài chính
Học phí học viện tài chính

Dưới đây là các thông tin về học phí theo phương thức tuyển sinh của Học viện Tài chính:

  1. Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến cho năm học 2022 là 15.000.000 đồng/sinh viên/năm học (60.000.000 đồng/sinh viên/khoa học). Tuy nhiên, từ năm học 2023, học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định.
  2. Chương trình chất lượng cao: Học phí cho chương trình này là 45.000.000 đồng/sinh viên/năm học (180.000.000 đồng/sinh viên/khóa học). Đối với diện tuyển sinh theo đặt hàng và bộ đội gửi học, học phí là 40.000.000 đồng/sinh viên/năm học (160.000.000 đồng/sinh viên/khóa học).
  3. Chương trình liên kết đào tạo: Học phí cho chương trình liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và trường Đại học Greenwich (Vương Quốc Anh) không thay đổi trong suốt 04 năm học. Thí sinh sẽ được mỗi trường cấp 01 bằng đại học. Với chương trình học 03 năm tại Học viện Tài chính và 01 năm tại Trường Đại học Greenwich, học phí là 70.000.000 đồng/sinh viên/năm (cho 03 năm học trong nước) và 470.000.000 đồng/sinh viên/năm (cho 01 năm học tại trường Đại học Greenwich); tổng cộng là 680.000.000 đồng/sinh viên/khóa học. Với chương trình học 04 năm trong nước, học phí là 70.000.000 đồng/sinh viên/năm (280.000.000 đồng/sinh viên/khóa học). Ngoài ra, chương trình liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính và trường Đại học Toulon cấp bằng học trong 03 năm với học phí từ 156.000.000 đến 168.000.000 đồng (tuỳ thuộc vào chuyên ngành).

>>Xem thêm các dịch vụ liên quan tại đây:

Chọn khối thi đại học

Khối A00

Khối A02

Chat Facebook
Chát Ngay