Khối A1 Gồm Những Ngành Gì? Chọn Khối A1 Nên Học Những Ngành Gì

Nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm đến khối A1, đặc biệt là những ngành nào và trường nào tuyển sinh với khối này. Dưới đây là thông tin chi tiết để giải đáp những thắc mắc này.

Khối A1 Gồm Những Ngành Gì? Chọn Khối A1 Nên Học Những Ngành Gì
Khối A1 Gồm Những Ngành Gì? Chọn Khối A1 Nên Học Những Ngành Gì

Khối A1 có những môn nào?

Khối thi A1 bao gồm Toán, Vật Lý và Tiếng Anh, là một phần của khối A. Thí sinh cần thi ít nhất 4 môn, trong đó bao gồm Toán, Văn, Anh và Vật Lý, trong đó 3 môn đầu là bắt buộc và môn cuối là môn tự chọn. Tuy nhiên, từ năm 2017, cách tính điểm cho khối A1 đã có sự thay đổi. Tổ hợp môn này đem lại nhiều lợi thế cho học sinh THPT vì đã bao gồm 2 môn trong 3 môn bắt buộc của kỳ thi tốt nghiệp.

Danh sách các trường đại học tuyển sinh với khối A1 rất đa dạng và phong phú, phục vụ cho nhiều ngành học khác nhau trên toàn quốc

Lưu ý:

  • Môn toán: Được tổ chức 90 phút với 50 câu.
  • Môn Lý và tiếng Anh: 2 môn này mỗi môn được thi trong thời gian là 60 phút.

Các ngành nào xét điểm khối A1

Các ngành nào xét điểm khối A1
Các ngành nào xét điểm khối A1

Các trường đại học tuyển sinh với khối A1 đều rất đa dạng và phong phú, do khối thi này bao gồm các môn học tự nhiên và tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành học, từ kinh tế xã hội cho đến các ngành kỹ thuật:

Mã ngành

Tên ngành

D480299 An toàn thông tin (mới)
D340202 Bảo hiểm
D850201 Bảo hộ lao động
D340116 Bất động sản
D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
D520101 Cơ kỹ thuật
D540301 Công nghệ chế biến lâm sản
D480203 Công nghệ đa phương tiện
D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510207 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
C515902 Công nghệ kỹ thuật Trắc địa – bản đồ
C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất
D510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510405 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
D540204 Công nghệ may
D420201 Công nghệ Sinh học
D540202 Công nghệ sợi, dệt
C510504 Công nghệ thiết bị trường học
D480201 Công nghệ thông tin
D540101 Công nghệ thực phẩm
D515402 Công nghệ vật liệu
D760101 Công tác xã hội
D510210 Công thôn
D440201 Địa chất học
D440217 Địa lý tự nhiên
C380201 Dịch vụ pháp lý
D140202 Giáo dục tiểu học
D440228 Hải dương học
D480104 Hệ thống thông tin
D340405 Hệ thống thông tin quản lý
D720403 Hoá dược
D440112 Hoá học
D340301 Kế toán
D440221 Khí tượng học
C440221 Khí tượng học (mới)
D440299 Khí tượng thủy văn biển
D440306 Khoa học đất
D480101 Khoa học máy tính
D440301 Khoa học môi trường
D430122 Khoa học vật liệu
D620102 Khuyến nông
D340302 Kiểm toán
D340120 Kinh doanh quốc tế
D520114 Kinh tế cơ điện tử
D510604 Kinh tế công nghiệp
D310106 Kinh tế đối ngoại
D310101 Kinh tế học
D620115 Kinh tế nông nghiệp
D110107 Kinh tế tài nguyên
D580301 Kinh tế xây dựng
D520103 Kỹ thuật cơ khí
D540201 Kỹ thuật dệt
D520501 Kỹ thuật địa chất
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520120 Kỹ thuật hàng không
D520402 Kỹ thuật hạt nhân
D520214 Kỹ thuật máy tính
D520115 Kỹ thuật nhiệt
D480103 Kỹ thuật phần mềm
D520122 Kỹ thuật tàu thủy
D520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
D520309 Kỹ thuật vật liệu
D520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D520212 Kỹ thuật Y sinh
D620201 Lâm nghiệp
D620202 Lâm nghiệp đô thị
D620205 Lâm sinh
D380101 Luật học
D380109 Luật kinh doanh
D380107 Luật thương mại quốc tế
D340115 Marketing
D480105 Máy tính và Khoa học thông tin
C360708 Quan hệ công chúng
D340408 Quan hệ lao động
D310206 Quan hệ quốc tế
D850199 Quản lý biển
D510601 Quản lý công nghiệp
C850103 Quản lý đất đai
D620211 Quản lý tài nguyên rừng
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
C580302 Quản lý xây dựng
D340107 Quản trị khách sạn
D340101 Quản trị kinh doanh
D110109 Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)
D340404 Quản trị nhân lực
D420101 Sinh học
D140212 Sư phạm Hóa học
D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
D140213 Sư phạm Sinh học
D140209 Sư phạm Toán học
D140211 Sư phạm Vật lý
D340201 Tài chính – Ngân hàng
D110105 Thống kê kinh tế
D320201 Thông tin học
D440224 Thủy văn
C480202 Tin học ứng dụng
D460115 Toán cơ
D460101 Toán học
D110106 Toán ứng dụng trong kinh tế
D460112 Toán – Tin ứng dụng
D480102 Truyền thông và mạng máy tính
D440102 Vật lý học
D520401 Vật lý kỹ thuật
D220113 Việt Nam học

Các cơ sở giáo dục chất lượng có chương trình khối A1

Các cơ sở giáo dục chất lượng có chương trình khối A1

Các trường xét tuyển khối thi A1 rất nhiều và trải dài cả nước:

Khu vực phía bắc 

  • Đại học Công đoàn
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Dân Lập Phương Đông
  • Đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Đại học FPT
  • Đại học Điện lực
  • Đại học Giao Thông Vận Tải
  • Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Hạ long
  • Đại học Hải Phòng
  • Đại học Hải Dương
  • Đại học Hùng Vương
  • Đại học Hàng hải
  • Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
  • Đại học Kiến Trúc Hà Nội
  • Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Đại học Lao Động – Xã Hội
  • Đại học Kinh tế quốc dân
  • Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc)
  • Đại học Mỏ Địa Chất
  • Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Đại học Nội Vụ
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
  • Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội
  • Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
  • Đại học Thăng Long
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
  • Đại học Thương mại
  • Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Đại học Xây Dựng Hà Nội
  • Đại học Thủy Lợi
  • Học viện Chính Sách và Phát Triển
  • Học viện Cảnh Sát Nhân Dân
  • Học viện Hành Chính Quốc Gia
  • Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
  • Học viện Ngân Hàng phân viện Bắc Ninh
  • Học viện Ngân hàng
  • Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Học viện Ngoại giao
  • Học viện Phụ Nữ Việt Nam
  • Học viện Phòng Không – Không Quân
  • Học viện Tài chính
  • Học viện Quản Lý Giáo Dục
  • Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên
  • Học viện Tòa án
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội
  • Viện Đại học Mở HN

Khu vực Phía Trung

  • Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Công Nghiệp Vinh
  • Đại học Hồng Đức
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Khoa Học – ĐH Huế
  • Đại học Khánh Hòa
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
  • Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Đại học Kinh Tế – ĐH Huế
  • Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Phú Yên
  • Đại học Phú Xuân
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Quảng Nam
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Huế
  • Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Tây Nguyên
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Đại học Vinh
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  • Khoa Du Lịch – ĐH Huế
  • Phân viện Đại học Nông Lâm tại Gia Lai
  • Phân viện Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận

Khu vực phía Nam

  • Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đại học An Giang
  • Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Bạc Liêu
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Bình Dương
  • Đại học Công Nghệ Sài Gòn
  • Đại học Công Nghệ Đồng Nai
  • Đại học Công Nghệ TPHCM
  • Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp TPHCM
  • Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
  • Đại học Dân lập Lạc Hồng
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Đồng Tháp
  • Đại học Đồng Nai
  • Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Đại học Giao Thông Vận Tải Tp. HCM
  • Đại học Hùng Vương TPHCM
  • Đại học Hoa Sen
  • Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM
  • Đại học Kiến Trúc TPHCM
  • Đại học Kiên Giang
  • Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
  • Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM
  • Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Đại học Kinh Tế TPHCM
  • Đại học Nam Cần Thơ
  • Đại học Luật TPHCM
  • Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
  • Đại học Ngân Hàng TPHCM
  • Đại học Nông Lâm TP HCM
  • Đại học Ngoại Thương Tp. HCM
  • Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP HCM
  • Đại học Nông Lâm TP HCM
  • Đại học Quốc Tế Sài Gòn
  • Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM
  • Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Tiền Giang
  • Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở 2
  • Học viện Cán Bộ TPHCM
  • Học viện Hàng Không Việt Nam
Chat Facebook
Chát Ngay